7) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. b) H2S + HNO3 -->S + NO + H2O c) Mg + HNO3 ⟶ Mg(NO3)2 + NO + H2O e) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O g) Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1.Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O.
2.Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
3.Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
4.Fe + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O.
1. Chất khử: Al
Chất oxi hóa: HNO3
\(Al\rightarrow Al^{3+}+3e|\times8\\ N^{+5}+8e\rightarrow N^{-3}|\times3\)
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.
2. Chất khử: Mg
Chất oxi hóa: HNO3
\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times2\)
3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
3. Chất khử: Mg
Chất oxi hóa: H2SO4
\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times8\\ S^{+6}+8e\rightarrow S^{-2}|\times2\)
8Mg + 10H2SO4 → 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O.
4.Chất khử: Fe
Chất oxi hóa: H2SO4
\(2Fe\rightarrow Fe^{3+}_2+6e|\times1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|\times3\)
2Fe + 6H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Câu 90 cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:
(1) Cu + H2SO4 đặc --t0-> CuSO4 + SO2 + H2O
(2) Al + H2SO4 đặc --t0-> Al2(SO4)3 + SO2 + H2O.
(3) Mg + H2SO4 đặc --t0-> MgSO4 + S + H2O.
(4) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
(5) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
(6) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
(7) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
(8) MnO2 + HCl --t0-> MnCl2 + Cl2 + H2O.
(9) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
Bài 11:Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng e
a. Mg + HNO3 => Mg(NO 3 ) 2 + NH4NO3 + H2O
b. Na + H2SO4 => Na2SO4 + H2S + H2O
c. FexOy + H2SO4 => Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
d. HNO3 + H2S => NO + S + H2O
e. FexOy + HNO3 => Fe(NO3)3 + NO + H2O
f. Fe + HNO3 => Fe(NO3)3 + NO2 + H2O g. FeS2 + O2 => Fe2O3 + SO2
h. FeO + H2SO4 => Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Trước tiên bn cần tìm số oxi hóa của mỗi chất trước đã nhé
a. 4Mg + 10HNO3 ---> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
b. 8Na + 5H2SO4 ---> 4Na2SO3 + 5H2S + 4H2O
c. 2FexOy + (3x - 2y)H2SO4 ---> xFe2(SO4)3 + 2ySO2 + (3x - 2y)H2O
d. 2HNO3 + 3H2S ---> 2NO + 3S + 4H2O
e. 3FexOy + (12x - 2y)HNO3 ---> 3xFe(NO3)3 + (3x - 2y)NO + (6x - y)H2O
f. Fe + 6HNO3 ---> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
g. 4FeS2 + 11O2 ---to---> 2Fe2O3 + 8SO2
h. 2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau ( theo phương pháp thăng bằng electron ) và chỉ rõ chất khử , chất oxi hóa , quá trình khử , quá trình oxi hóa :
K2CrO7+HCL -) KCL+CrCl3+Cl+H2O
P+H2SO4 -) H3PO4+SO2+H2O
MnO2+HCL -) MnCl2+Cl+H2O
Cu+HNO3 -) Cu(NO3)+NO2+H2O
Mg+H2SO4 -) MgSO4+S+H2O
HNO3+H2S -) S+NO+H2O
NH3+CuO -) Cu+N2+H2O
Al+HNO3 -) Al(NO3)3+NO2+H2O
Al+HNO3 -) Al(NO3)3+NO+H2O
1)\(K_2Cr_2O_7+HCl\rightarrow KCl+CrCl_3+Cl_2+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}3\times|2Cl^{-1}\rightarrow Cl_2+2e\left(1\right)\\2\times|Cr^{+6}+3e\rightarrow Cr^{+3}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow K_2Cr_2O_7+14HCl\rightarrow2CrCl_3+3Cl_2+2KCl+7H_2O\)Trong đó Cr là chất khử và Cl là chất oxi hóa, quá trình (1) là quá trình oxi hóa còn quá trình (2) là quá trình khử
2)\(P^0+H_2S^{+6}O_4\rightarrow H_3P^{+5}O_4+S^{+4}O_2+H_2O\)
Có:\(\left\{{}\begin{matrix}2\times|P^0\rightarrow P^{+5}+5e\left(1\right)\\5\times|S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2P+5H_2SO_4\rightarrow2H_3PO_4+5SO_2+2H_2O\)Trong đó S là chất khử, P là chất oxi hóa, quá trình (1) là quá trình oxi hóa còn quá trình (2) là quá trình khử
3)\(Mn^{+4}O_2+HCl^{-1}\rightarrow Mn^{+2}Cl_2+Cl^0_2+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|Mn^{+4}+2e\rightarrow Mn^{+2}\left(1\right)\\1\times|2Cl^{-1}\rightarrow Cl_2^0+2e\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+H_2O\)
Mn là chất khử còn Cl là chất oxi hóa, quá trình (1) là quá trình khử còn quá trình (2) là quá trình oxi hóa
4)\(Cu^0+HN^{+5}O_3\rightarrow Cu^{+2}\left(NO_3\right)_2+N^{+4}O_2+H_2O\)Có\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|Cu^0\rightarrow Cu^{+2}+2e\left(1\right)\\2\times|N^{+5}+e\rightarrow N^{+4}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(Cu+4HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)Cu là chất oxi hóa và N là chất khử, quá trình (1) là quá trình oxi hóa còn quá trình (2) là quá trình khử
5)\(Mg^0+H_2S^{+6}O_4\rightarrow Mg^{+2}SO_4+S^0+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}3\times|Mg^0\rightarrow Mg^{+2}+2e\left(1\right)\\1\times|S^{+6}+6e\rightarrow S^0\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow3Mg+4H_2SO_4\rightarrow3MgSO_4+S+4H_2O\)
Mg là chất oxi hóa và S là chất khử, quá trình (1) là quá trình oxi hóa và quá trình (2) là quá trình khử
6)\(HN^{+5}O_3+H_2S^{-2}\rightarrow S^0+N^{+2}O+H_2O\)
Có:\(\left\{{}\begin{matrix}2\times|N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\left(1\right)\\3\times|S^{-2}\rightarrow S^0+2e\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2HNO_3+3H_2S\rightarrow3S+2NO+4H_2O\)
N là chất khử, S là chất oxi hóa, quá trình (1) là quá trình khử, (2) là quá trình oxi hóa
7)\(N^{-3}H_3+Cu^{+2}O\rightarrow Cu^0+N_2^0+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|2N^{-3}\rightarrow N_2^0+6e\left(1\right)\\3\times|Cu^{+2}+2e\rightarrow Cu\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2NH_3+3CuO\rightarrow3Cu+N_2+3H_2O\)
N là chất oxi hóa và Cu là chất khử, quá trình (1) là quá trình oxi hóa và quá trình (2) là quá trình khử
8)\(Al^0+HN^{+5}O_3\rightarrow Al^{+3}\left(NO_3\right)_3+N^{+4}O_2+H_2O\)
Có:\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|Al^0\rightarrow Al^{+3}+3e\left(1\right)\\3\times|N^{+5}+1e\rightarrow N^{+4}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow Al+6HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\)
Al là chất oxi hóa và N là chất khử, quá trình(1) là quá trình oxi hóa và quá trình (2) là quá trình khử
9)\(Al^0+HN^{+5}O_3\rightarrow Al^{+3}\left(NO_3\right)_3+N^{+2}O+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|Al^0\rightarrow Al^{+3}+3e\left(1\right)\\1\times|N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(Al+4HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+NO+2H_2O\)
Al là chất oxi hóa và N là chất khử, quá trình(1) là quá trình oxi hóa và quá trình (2) là quá trình khử
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
b. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
c. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
d. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.
a) 3Mg + 8HNO3 --> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
b) 2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
c) 8Mg + 10H2SO4 --> 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O
d) 8Al + 30HNO3 --> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
I/ Lập phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng e.
1. NH3 + O2 ->NO + H2O
2. Cu + Cl2 ->CuCl2
3. Na + H2O -> NaOH + H2
4 Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
5. Mg + HNO3 ->Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
6. Zn + H2SO4 ->ZnSO4 + H2S + H2O
7. MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
8. KClO3 ->KCl + O2
9. Cl2 + KOH -> KCl + KClO3 + H2O
10. Fe3O4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O
11. M + HNO3 -> M(NO3)n + NO2 + H2O (Với M là kim loại hoá trị n)
12. C6H12O6 + H2SO4 đ -> SO2 + CO2 + H2O
1) 4NH3 + 5O2 --> 4NO + 6H2O
N-3 -5e--> N+2 | x4 |
O20 +4e--> 2O-2 | x5 |
2) Cu + Cl2 --> CuCl2
Cu0-2e-->Cu+2 | x1 |
Cl20 +2e--> 2Cl- | x1 |
3) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
Na0-1e-->Na+ | x2 |
2H+ +2e--> H20 | x1 |
4) Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
Fe0-2e-->Fe+2 | x1 |
Cu+2 +2e--> Cu0 | x1 |
5) 4Mg + 10HNO3 --> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Mg0-2e-->Mg+2 | x4 |
N+5 +8e--> N-3 | x1 |
6) 4Zn + 5H2SO4 --> 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
Zn0-2e-->Zn+2 | x4 |
S+6 +8e--> S-2 | x1 |
7) MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Mn+4 +2e--> Mn+2 | x1 |
2Cl- -2e--> Cl20 | x1 |
8) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
Cl+5 +6e--> Cl- | x2 |
2O-2 -4e--> O20 | x3 |
9) Cl2 + 6KOH --> 5KCl + KClO3 + 3H2O
Cl0 +1e--> Cl- | x5 |
Cl0 -5e--> Cl+5 | x1 |
10) 3Fe3O4 + 28HNO3 --> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
\(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}-1e\rightarrow3Fe^{+3}\) | x3 |
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\) | x1 |
11) M + 2nHNO3 --> M(NO3)n + nNO2 + nH2O
M0-ne-->M+n | x1 |
N+5 +1e--> N+4 | xn |
12) C6H12O6 + 12H2SO4 --> 12SO2 + 6CO2 + 18H2O
C60-24e-->6C+4 | x1 |
S+6 +2e--> S+4 | x12 |